Bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội đầy đủ nhất vừa cập nhật

04:38 - 23/10/2020

Bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội luôn được nhiều người quan tâm, vì hiện nay căn bệnh quái ác ung thư đang có chiều hướng gia tăng, khó điều trị và vô cùng tốn kém.

Hãy cùng Hải Vân cập nhật bảng giá của bệnh viện này qua bài viết sau nhé.

►►► Đặt vé xe khách chất lượng cao đi Hà Nội uy tín, giá rẻ : Tại Đây

Bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội

Đơn vị giá VND

STT

Tên dịch vụ

Giá cho NB có thẻ BHYT

Giá cho NB không có thẻ BHYT

Giá dịch vụ theo yêu cầu

Khám bệnh

1

Khám ung bướu

38,700

37,000

-

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

200,000

-

3

Khám ung bướu [Khám và tư vấn (Chuyên gia Ung Bướu)]

38,700

37,000

300,000

4

Khám ung bướu [Khám và tư vấn (PGS,GS)]

38,700

37,000

600,000

Bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội Xét nghiệm

5

Định lượng Urê máu [Máu]

21,500

21,400

37,000

6

Định lượng Creatinin (máu)

21,500

21,400

37,000

7

Định lượng Glucose [Máu]

21,500

21,400

37,000

8

Định lượng Acid Uric [Máu]

21,500

21,400

37,000

9

Định lượng Bilirubin toàn phần

21,500

21,400

37,000

10

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

21,500

21,400

37,000

11

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

21,500

21,400

37,000

12

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

21,500

21,400

37,000

13

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

19,200

19,200

33,000

14

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

21,500

21,400

37,000

15

Định lượng Albumin [Máu]

21,500

21,400

37,000

16

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

29,000

28,900

50,000

17

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

12,900

12,800

22,000

18

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

26,900

26,800

46,000

19

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

26,900

26,800

46,000

20

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

26,900

26,800

46,000

21

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

26,900

26,800

46,000

22

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

21,500

21,400

37,000

23

Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]

26,900

26,800

46,000

24

Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) [Máu]

204,000

203,000

349,000

25

Định lượng HbA1c [Máu]

101,000

100,000

173,000

26

CRP Định lượng

53,800

53,600

92,000

27

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

436,000

427,000

706,000

28

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

46,200

45,800

78,000

29

Định lượng Sắt [Máu]

32,300

32,100

55,000

30

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

12,600

15,200

40,000

31

Định lượng Ferritin [Máu]

80,800

80,400

138,000

32

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

39,100

38,800

66,000

33

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)

31,100

30,800

52,000

34

Máu lắng (bằng máy tự động)

34,600

34,300

58,000

35

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

12,600

12,500

21,000

36

Thời gian máu đông

12,600

12,500

21,000

37

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

207,000

205,000

349,000

38

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) [Huyết đồ]

46,200

45,800

78,000

39

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26,400

26,200

45,000

40

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)

128,000

126,000

210,000

41

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)

147,000

146,000

146,000

42

Nhuộm sudan den

77,300

76,600

-

43

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

92,400

91,600

-

44

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

102,000

101,000

-

45

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

388,000

380,000

644,000

46

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp

Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

102,000

102,000

173,000

47

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ

Prothrombin) bằng máy tự động

63,500

62,900

107,000

48

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial

Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

40,400

40,000

68,000


 

STT

Tên dịch vụ

Giá cho NB có thẻ BHYT

Giá cho NB không có thẻ BHYT

Giá dịch vụ theo yêu cầu

49

Đo hoạt độ Amylase [Dịch]

21,500

21,400

37,000

50

Tổng phân tích nước tiểu

27,400

27,300

64,000

51

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

43,100

42,900

74,000

52

Đo hoạt độ Amylase [Niệu]

37,700

37,500

55,000

53

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

43,100

21,400

74,000

54

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

258,000

252,000

413,000

55

Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

258,000

252,000

413,000

56

Chọc hút kim nhỏ các hạch

258,000

252,000

413,000

57

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

258,000

252,000

413,000

58

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

258,000

252,000

413,000

59

Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm

555,000

545,000

520,000

60

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

159,000

155,000

255,000

61

Tế bào học dịch chải phế quản

159,000

155,000

255,000

62

Tế bào học dịch rửa phế quản

159,000

155,000

255,000

63

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

159,000

155,000

255,000

64

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

258,000

252,000

413,000

65

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

349,000

341,000

400,000

66

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

159,000

155,000

255,000

 

67

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui-Prep [Sau khoét chóp CTC một phần và chẩn đoán tế bào học CTC - HSIL (tổn thương biểu mô vảy độ cao) hoặc Sau khoét chóp CTC một phần và chẩn đoán mô bệnh học CIN 2,3]

 

564,000

 

560,000

 

650,000

68

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui-Prep [Các chỉ định khác]

349,000

341,000

650,000

69

Test HPV

-

850,000

850,000

70

Cell bloc (khối tế bào)

234,000

230,000

234,000

71

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

388,000

380,000

644,000

72

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

533,000

521,000

855,000

73

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin [GPB sau mổ, GPB bệnh phẩm - sinh

thiết]

328,000

321,000

527,000

74

Kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

-

180,000

180,000

75

Anti- HIV( nhanh)

-

53,000

99,000

76

HCV Ab test nhanh

53,600

53,000

90,000

77

HBsAg test nhanh

53,600

53,000

90,000

78

Nguy Cơ ung thư vú di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

79

Xác định đột biến gen KRAS [Cty Gentis]

-

5,000,000

5,000,000

80

Xác định đột biến gen EGFR (Ung thư phổi không tế bào nhỏ) [Cty Gentis]

-

7,000,000

7,000,000

81

Xác định đột biến gen BRAF (Ung thư tuyến giáp thể nhú) [Cty Gentis]

-

7,000,000

7,000,000

82

Nguy cơ ung thư vú & buồng trứng di truyền (2 gen) [Cty CP di truyền y học]

-

4,000,000

4,000,000

83

Nguy cơ ung thư Buổng Trứng di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

84

Nguy cơ ung thư Nội mạc tử cung di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

85

Nguy cơ ung thư Vú, Buồng trứng & Nội mạc tử cung di truyền [Cty CP di

truyền y học]

-

8,000,000

8,000,000

86

Nguy cơ ung thư đại trực tràng di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

87

Nguy cơ ung thư dạ dày di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

88

Nguy cơ ung thư Tụy di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

89

Nguy cơ ung thư đại trực tràng, dạ dày &Tụy di truyền [Cty CP di truyền y

học]

-

6,500,000

6,500,000

90

Nguy cơ ung thư tuyến tiên liệt di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

91

Nguy cơ ung thư thận di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

92

Nguy cớ ung thư tuyến tiên liệt & thận di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

8,000,000

8,000,000

93

Nguy cơ ung thư da di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

94

Nguy cơ U cận hạch di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000

95

Nguy cơ U nguyên bào võng mạc mắt di truyền [Cty CP di truyền y học]

-

6,500,000

6,500,000


Bệnh viện Ung bướu Hà Nội là tuyến cuối của chuyên ngành Ung bướu

Phương tiện di chuyển cho khách hàng ở xa

  • Đối với những khách hàng ở các tỉnh lân cận có nhu cầu khám chữa bệnh tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội thì có thể đặt vé xe Hải Vân di chuyển đến Hà Nội, sau đó bạn sẽ được hỗ trợ trung chuyển hoàn toàn miễn phí đến bệnh viện.

Những quyền lợi mà khách hàng nhận được

  • Không tốn thêm bất kì chi phí nào

  • Tài xế hỗ trợ nhiệt tình nhanh chóng

  • Không gian xe thoải mái, yên tĩnh để bạn nghỉ ngơi

Thông tin liên hệ (giá vé, lộ trình,...)

  • Hotline: 1900-6763

  • Website: https://haivan.com/

  • Ứng dụng: “Đặt xe Hải Vân” trên điện thoại

Địa chỉ:

Tại Hà Nội: 

  • Số N1H Nguyễn Hoàng. SĐT: 03652 020 202 & 0399 343 434

Tại Điện Biên: 

  • Số 300, tổ 9, Nguyễn Hữu Thọ, P.Thanh Bình, TP. Điện Biên. SĐT: 0388 272 727

Tại Sơn La:

  • Mộc Châu: Số 123 Trường Chinh, TP. Sơn La. SĐT: 0912 722 020.

  • Hoặc Nhà Hàng Hoa Lan - Dốc Chiềng Di - Mộc Châu. 

Bạn sẽ được Hải Vân sắp xếp xe trung chuyển phù hợp với số lượng hành khách

Hải vân hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ giải đáp được thắc mắc xung quanh bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội.

►►► Đặt vé xe khách chất lượng cao đi Hà Nội uy tín, giá rẻ : Tại Đây

footer.download_app
footer.download_app
footer.intro1
footer.intro2
footer.intro3a
footer.intro3b
footer.intro4
footer.haivan_company
footer.registered_business
footer.address
footer.business_registration
footer.transport_business
footer.copy_right
footer.certification
footer.follow_us
footer.appHV