Bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội luôn được nhiều người quan tâm, vì hiện nay căn bệnh quái ác ung thư đang có chiều hướng gia tăng, khó điều trị và vô cùng tốn kém.
Hãy cùng Hải Vân cập nhật bảng giá của bệnh viện này qua bài viết sau nhé.
►►► Đặt vé xe khách chất lượng cao đi Hà Nội uy tín, giá rẻ : Tại Đây
STT |
Tên dịch vụ |
Giá cho NB có thẻ BHYT |
Giá cho NB không có thẻ BHYT |
Giá dịch vụ theo yêu cầu |
Khám bệnh |
||||
1 |
Khám ung bướu |
38,700 |
37,000 |
- |
2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200,000 |
200,000 |
- |
3 |
Khám ung bướu [Khám và tư vấn (Chuyên gia Ung Bướu)] |
38,700 |
37,000 |
300,000 |
4 |
Khám ung bướu [Khám và tư vấn (PGS,GS)] |
38,700 |
37,000 |
600,000 |
Bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội Xét nghiệm |
||||
5 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
6 |
Định lượng Creatinin (máu) |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
7 |
Định lượng Glucose [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
8 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
9 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
10 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
11 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
12 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
13 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] |
19,200 |
19,200 |
33,000 |
14 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
15 |
Định lượng Albumin [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
16 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
29,000 |
28,900 |
50,000 |
17 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
12,900 |
12,800 |
22,000 |
18 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
26,900 |
26,800 |
46,000 |
19 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
26,900 |
26,800 |
46,000 |
20 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
26,900 |
26,800 |
46,000 |
21 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
26,900 |
26,800 |
46,000 |
22 |
Đo hoạt độ Amylase [Máu] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
23 |
Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] |
26,900 |
26,800 |
46,000 |
24 |
Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) [Máu] |
204,000 |
203,000 |
349,000 |
25 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
101,000 |
100,000 |
173,000 |
26 |
CRP Định lượng |
53,800 |
53,600 |
92,000 |
27 |
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn |
436,000 |
427,000 |
706,000 |
28 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
46,200 |
45,800 |
78,000 |
29 |
Định lượng Sắt [Máu] |
32,300 |
32,100 |
55,000 |
30 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
12,600 |
15,200 |
40,000 |
31 |
Định lượng Ferritin [Máu] |
80,800 |
80,400 |
138,000 |
32 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
39,100 |
38,800 |
66,000 |
33 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
31,100 |
30,800 |
52,000 |
34 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
34,600 |
34,300 |
58,000 |
35 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
12,600 |
12,500 |
21,000 |
36 |
Thời gian máu đông |
12,600 |
12,500 |
21,000 |
37 |
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
207,000 |
205,000 |
349,000 |
38 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) [Huyết đồ] |
46,200 |
45,800 |
78,000 |
39 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
26,400 |
26,200 |
45,000 |
40 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) |
128,000 |
126,000 |
210,000 |
41 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) |
147,000 |
146,000 |
146,000 |
42 |
Nhuộm sudan den |
77,300 |
76,600 |
- |
43 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
92,400 |
91,600 |
- |
44 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
102,000 |
101,000 |
- |
45 |
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff |
388,000 |
380,000 |
644,000 |
46 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động |
102,000 |
102,000 |
173,000 |
47 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
63,500 |
62,900 |
107,000 |
48 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động |
40,400 |
40,000 |
68,000 |
STT |
Tên dịch vụ |
Giá cho NB có thẻ BHYT |
Giá cho NB không có thẻ BHYT |
Giá dịch vụ theo yêu cầu |
49 |
Đo hoạt độ Amylase [Dịch] |
21,500 |
21,400 |
37,000 |
50 |
Tổng phân tích nước tiểu |
27,400 |
27,300 |
64,000 |
51 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
43,100 |
42,900 |
74,000 |
52 |
Đo hoạt độ Amylase [Niệu] |
37,700 |
37,500 |
55,000 |
53 |
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] |
43,100 |
21,400 |
74,000 |
54 |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
258,000 |
252,000 |
413,000 |
55 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt |
258,000 |
252,000 |
413,000 |
56 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch |
258,000 |
252,000 |
413,000 |
57 |
Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt |
258,000 |
252,000 |
413,000 |
58 |
Chọc hút kim nhỏ mô mềm |
258,000 |
252,000 |
413,000 |
59 |
Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm |
555,000 |
545,000 |
520,000 |
60 |
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim |
159,000 |
155,000 |
255,000 |
61 |
Tế bào học dịch chải phế quản |
159,000 |
155,000 |
255,000 |
62 |
Tế bào học dịch rửa phế quản |
159,000 |
155,000 |
255,000 |
63 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
159,000 |
155,000 |
255,000 |
64 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp |
258,000 |
252,000 |
413,000 |
65 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
349,000 |
341,000 |
400,000 |
66 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy |
159,000 |
155,000 |
255,000 |
67 |
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui-Prep [Sau khoét chóp CTC một phần và chẩn đoán tế bào học CTC - HSIL (tổn thương biểu mô vảy độ cao) hoặc Sau khoét chóp CTC một phần và chẩn đoán mô bệnh học CIN 2,3] |
564,000 |
560,000 |
650,000 |
68 |
Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui-Prep [Các chỉ định khác] |
349,000 |
341,000 |
650,000 |
69 |
Test HPV |
- |
850,000 |
850,000 |
70 |
Cell bloc (khối tế bào) |
234,000 |
230,000 |
234,000 |
71 |
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff |
388,000 |
380,000 |
644,000 |
72 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh |
533,000 |
521,000 |
855,000 |
73 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin [GPB sau mổ, GPB bệnh phẩm - sinh thiết] |
328,000 |
321,000 |
527,000 |
74 |
Kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên |
- |
180,000 |
180,000 |
75 |
Anti- HIV( nhanh) |
- |
53,000 |
99,000 |
76 |
HCV Ab test nhanh |
53,600 |
53,000 |
90,000 |
77 |
HBsAg test nhanh |
53,600 |
53,000 |
90,000 |
78 |
Nguy Cơ ung thư vú di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
79 |
Xác định đột biến gen KRAS [Cty Gentis] |
- |
5,000,000 |
5,000,000 |
80 |
Xác định đột biến gen EGFR (Ung thư phổi không tế bào nhỏ) [Cty Gentis] |
- |
7,000,000 |
7,000,000 |
81 |
Xác định đột biến gen BRAF (Ung thư tuyến giáp thể nhú) [Cty Gentis] |
- |
7,000,000 |
7,000,000 |
82 |
Nguy cơ ung thư vú & buồng trứng di truyền (2 gen) [Cty CP di truyền y học] |
- |
4,000,000 |
4,000,000 |
83 |
Nguy cơ ung thư Buổng Trứng di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
84 |
Nguy cơ ung thư Nội mạc tử cung di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
85 |
Nguy cơ ung thư Vú, Buồng trứng & Nội mạc tử cung di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
8,000,000 |
8,000,000 |
86 |
Nguy cơ ung thư đại trực tràng di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
87 |
Nguy cơ ung thư dạ dày di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
88 |
Nguy cơ ung thư Tụy di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
89 |
Nguy cơ ung thư đại trực tràng, dạ dày &Tụy di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
90 |
Nguy cơ ung thư tuyến tiên liệt di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
91 |
Nguy cơ ung thư thận di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
92 |
Nguy cớ ung thư tuyến tiên liệt & thận di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
8,000,000 |
8,000,000 |
93 |
Nguy cơ ung thư da di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
94 |
Nguy cơ U cận hạch di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
95 |
Nguy cơ U nguyên bào võng mạc mắt di truyền [Cty CP di truyền y học] |
- |
6,500,000 |
6,500,000 |
Bệnh viện Ung bướu Hà Nội là tuyến cuối của chuyên ngành Ung bướu
Đối với những khách hàng ở các tỉnh lân cận có nhu cầu khám chữa bệnh tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội thì có thể đặt vé xe Hải Vân di chuyển đến Hà Nội, sau đó bạn sẽ được hỗ trợ trung chuyển hoàn toàn miễn phí đến bệnh viện.
Không tốn thêm bất kì chi phí nào
Tài xế hỗ trợ nhiệt tình nhanh chóng
Không gian xe thoải mái, yên tĩnh để bạn nghỉ ngơi
Hotline: 1900-6763
Website: https://haivan.com/
Ứng dụng: “Đặt xe Hải Vân” trên điện thoại
Số N1H Nguyễn Hoàng. SĐT: 03652 020 202 & 0399 343 434
Số 300, tổ 9, Nguyễn Hữu Thọ, P.Thanh Bình, TP. Điện Biên. SĐT: 0388 272 727
Mộc Châu: Số 123 Trường Chinh, TP. Sơn La. SĐT: 0912 722 020.
Hoặc Nhà Hàng Hoa Lan - Dốc Chiềng Di - Mộc Châu.
Bạn sẽ được Hải Vân sắp xếp xe trung chuyển phù hợp với số lượng hành khách
Hải vân hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ giải đáp được thắc mắc xung quanh bảng giá Bệnh viện Ung bướu Hà Nội.
►►► Đặt vé xe khách chất lượng cao đi Hà Nội uy tín, giá rẻ : Tại Đây