Mã bưu điện Hà Giang là thông tin cần thiết nếu bạn có ý định gửi hoặc nhận đồ qua bưu điện. Mỗi bưu cục có một mã bưu chính riêng, vì vậy bạn phải biết chính xác mã của từng nơi.
Bài viết dưới đây Hải Vân sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã bưu chính Hà Giang 2021, cùng theo dõi nhé.
►►► Đặt vé xe khách Hà Nội - Hà Giang uy tín, giá rẻ : Tại Đây
Mã bưu điện Hà Giang gồm sáu chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Sáu ký tự xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Hà Giang tuân thủ theo quy tắc nhất định
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
Bưu cục cấp 1 giao dịch Hà Giang |
310000 |
2 |
Bưu cục cấp 2 VP BĐT Hà Giang |
311040 |
3 |
Bưu cục cấp 3 Quang Trung |
311090 |
4 |
Bưu cục cấp 3 Yên Biên |
311060 |
5 |
Bưu cục cấp 3 Trần Phú |
311080 |
6 |
Bưu cục cấp 3 KHL Hà Giang |
311075 |
7 |
Bưu cục cấp 3 Công Viên |
311000 |
8 |
Bưu cục cấp 3 VP BĐ thành phố |
311009 |
9 |
Bưu cục cấp 3 Minh Khai |
311020 |
10 |
Bưu cục cấp 3 Ngọc Hà |
311051 |
11 |
Điểm BĐVHX Ngọc Đường |
311050 |
12 |
Điểm BĐVHX Phương Độ |
311138 |
13 |
Ki ốt bưu điện chợ trung tâm |
311008 |
14 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Hà Giang |
310900 |
1 |
Bưu cục cấp 2 giao dịch Bắc Mê |
311200 |
2 |
Điểm BĐVHX Yên Phú |
311201 |
3 |
Điểm BĐVHX Yên Phong |
311220 |
4 |
Điểm BĐVHX Giáp Trung |
311220 |
5 |
Điểm BĐVHX Minh Sơn |
311250 |
6 |
Điểm BĐVHX Lạc Nông |
311260 |
7 |
Điểm BĐVHX Minh Ngọc |
311290 |
8 |
Điểm BĐVHX Yên Định |
311320 |
9 |
Điểm BĐVHX Phú Nam |
311340 |
10 |
Điểm BĐVHX Thượng Tân |
311375 |
11 |
Điểm BĐVHX Yên Cường |
311364 |
12 |
Điểm BĐVHX Đường Âm |
311380 |
13 |
Điểm BĐVHX Phiêng Luông |
311424 |
14 |
Điểm BĐVHX Đường Hồng |
311408 |
15 |
Bưu cục văn phòng VP BĐ huyện |
311216 |
1 |
Bưu cục cấp 2 giao dịch Yên Minh |
311500 |
2 |
Bưu cục cấp 3 VP BĐ huyện Yên Minh |
311518 |
3 |
Điểm BĐVHX Đông Minh |
311720 |
4 |
Điểm BĐVHX Mậu Duệ |
311750 |
5 |
Điểm BĐVHX Mậu Long |
311794 |
6 |
Điểm BĐVHX Hữu Vinh |
311543 |
7 |
Điểm BĐVHX Sủng Thài |
311550 |
8 |
Điểm BĐVHX Sủng Tráng |
311589 |
9 |
Điểm BĐVHX Thắng Mố |
311608 |
10 |
Điểm BĐVHX Phú Lũng |
311633 |
11 |
Điểm BĐVHX Na Khê |
311670 |
12 |
Bạch Đích |
311690 |
13 |
Điểm BĐVHX Lao và Chải |
311640 |
14 |
Điểm BĐVHX Ngam La |
311812 |
15 |
Điểm BĐVHX Ngọc Long |
311860 |
16 |
Điểm BĐVHX Lũng Hồ |
311820 |
17 |
Điểm BĐVHX Đường Thượng |
311910 |
18 |
Điểm BĐVHX Du Già |
311920 |
19 |
Điểm BĐVHX Du Tiến |
311950 |
1 |
Bưu cục cấp 2 giao dịch Mèo Vạc |
312100 |
2 |
Điểm BĐVHX Cán Chu Phin |
312390 |
3 |
Điểm BĐVHX Sơn Vĩ |
312130 |
4 |
Điểm BĐVHX Giàng Chu Phin |
312160 |
5 |
Điểm BĐVHX Xín Cái |
312199 |
6 |
Điểm BĐVHX Pải Lủng |
312260 |
7 |
Điểm BĐVHX Sủng Trà |
312310 |
8 |
Điểm BĐVHX Lũng Chinh |
312340 |
9 |
Điểm BĐVHX Lũng Pù |
312502 |
10 |
Điểm BĐVHX Tát Ngà |
312387 |
11 |
Điểm BĐVHX Nậm Ban |
312404 |
12 |
Điểm BĐVHX Khâu Vai |
312424 |
13 |
Điểm BĐVHX Niêm Sơn |
312477 |
14 |
Hòm thư công cộng xã Thượng Phùng |
312235 |
15 |
Hòm thư công cộng xã Sủng Máng |
312335 |
16 |
Hòm thư công cộng xã Tả Lủng |
312307 |
17 |
Bưu cục VP BĐ huyện Mèo Vạc |
312102 |
18 |
Điểm BDDVHX Pả Vi |
312256 |
1 |
Bưu cục cấp 2 Đồng Văn |
312600 |
2 |
Bưu cục cấp 3 Phó Bảng |
312810 |
3 |
Điểm BĐVHX Lũng Cú |
312640 |
4 |
Điểm BĐVHX Ma Lé |
312660 |
5 |
Điểm BĐVHX Lũng Táo |
312695 |
6 |
Điểm BĐVHX Xà Phìn |
312770 |
7 |
Điểm BĐVHX Sủng Là |
312790 |
8 |
Điểm BĐVHX Phố Là |
312820 |
9 |
Điểm BĐVHX Phố Cáo |
312830 |
10 |
Điểm BĐVHX Sính Lủng |
312869 |
11 |
Điểm BĐVHX Sảng Tủng |
312896 |
12 |
Điểm BĐVHX Hố Quáng Phìn |
312910 |
13 |
Điểm BĐVHX Vần Chải |
312933 |
14 |
Điểm BĐVHX Lũng Phìn |
312950 |
15 |
Điểm BĐVHX Sủng Trái |
312982 |
16 |
Hòm thư công cộng xã Thài Phìn Tủng |
312720 |
17 |
Hòm thư công cộng xã Tả Phìn |
312739 |
18 |
Hòm thư công cộng xã Tả Lủng |
312764 |
19 |
Hòm thư công cộng xã Lũng Thầu |
312906 |
20 |
Hòm thư công cộng xã Đồng Văn |
312626 |
1 |
Bưu cục cấp 2 giao dịch Quản Bạ |
313100 |
2 |
Điểm BĐVHX Cán Tỷ |
310100 |
3 |
Điểm BĐVHX Thanh Vân |
313130 |
4 |
Điểm BĐVHX Bát Đại Sơn |
313150 |
5 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Thuận |
313170 |
6 |
Điểm BĐVHX Cao Mã Pờ |
313190 |
7 |
Điểm BĐVHX Tùng Vài |
313210 |
8 |
Điểm BĐVHX Quyết Tiến |
313230 |
9 |
Điểm BĐVHX Quản Bạ |
313260 |
10 |
Điểm BĐVHX Lùng Tám |
313280 |
11 |
Điểm BĐVHX Tả Ván |
313290 |
12 |
Điểm BĐVHX Đông Hà |
313310 |
13 |
Điểm BĐVHX Thái An |
313320 |
14 |
Văn phòng VP BĐ huyện Quản Bạ |
313109 |
1 |
Bưu cục cấp 2 giao dịch Vị Xuyên |
313400 |
2 |
Bưu cục cấp 3 VP BĐ Vị Xuyên |
313406 |
3 |
Bưu cục cấp 3 Việt Lâm |
313700 |
4 |
Điểm BĐVHX Việt Lâm |
313741 |
5 |
Điểm BĐVHX Kim Thạch |
313740 |
6 |
Điểm BĐVHX Kim Linh |
313701 |
7 |
Điểm BĐVHX Việt Lâm |
313470 |
8 |
Điểm BĐVHX Đạo Đức |
313670 |
9 |
Điểm BĐVHX Quảng Ngần |
313608 |
10 |
Điểm BĐVHX VHX Phương Tiến |
313580 |
11 |
Điểm BĐVHX Cao Bồ |
313610 |
12 |
Điểm BĐVHX Thanh Thủy |
313643 |
13 |
Điểm BĐVHX Xín Chải |
313680 |
14 |
Điểm BĐVHX Thượng Sơn |
313440 |
15 |
Điểm BĐVHX Linh Hồ |
313410 |
16 |
Điểm BĐVHX Ngọc Linh |
313430 |
17 |
Điểm BĐVHX Ngọc Minh |
313710 |
18 |
Điểm BĐVHX Trung Thành |
313730 |
19 |
Điểm BĐVHX Bạch Ngọc |
313525 |
20 |
Điểm BĐVHX Phong Quang |
313530 |
21 |
Điểm BĐVHX Thuận Hòa |
313540 |
22 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
313560 |
23 |
Điểm BĐVHX Phú Linh |
313742 |
24 |
Hòm thư công cộng xã Thanh Đức |
313634 |
25 |
Hòm thư công cộng xã Lao Chải |
313657 |
1 |
Bưu cục cấp 2 Hoàng Su Phì |
313900 |
2 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
314272 |
3 |
Điểm BĐVHX Tùng Sán |
313928 |
4 |
Điểm BĐVHX Pố Lồ |
313962 |
5 |
Điểm BĐVHX Chiến Phố |
313980 |
6 |
Điểm BĐVHX Bản Luốc |
314090 |
7 |
Điểm BĐVHX Ngàm Đăng Vài |
314108 |
8 |
Điểm BĐVHX VHX Nậm Dịch |
314140 |
9 |
Điểm BĐVHX Bản Péo |
314164 |
10 |
Điểm BĐVHX Hồ thầu |
314170 |
11 |
Điểm BĐVHX Nam Sơn |
314198 |
12 |
Điểm BĐVHX Thông Nguyên |
314210 |
13 |
Điểm BĐVHX Nậm Ty |
314230 |
14 |
Điểm BĐVHX Nậm Khòa |
314259 |
15 |
Hòm thư công cộng Đản Ván |
313938 |
16 |
Hòm thư công cộng Thèng Chu Phìn |
313974 |
17 |
Hòm thư công cộng Thàng Tín |
313994 |
18 |
Hòm thư công cộng Bản Máy |
314024 |
19 |
Hòm thư công cộng Bản Phùng |
314008 |
20 |
Hòm thư công cộng Tụ Nhân |
314035 |
21 |
Hòm thư công cộng Nàng Đôn |
314047 |
22 |
Hòm thư công cộng Pờ Li Ngài |
314056 |
23 |
Hòm thư công cộng Sán Sà Hồ |
314069 |
24 |
Hòm thư công cộng Bản Nhùng |
314125 |
25 |
Hòm thư công cộng Tả Sư Chóong |
314135 |
26 |
Hòm thư công cộng Hoàng Su Phì |
313907 |
1 |
Bưu cục cấp 2 Xín Mần |
314400 |
2 |
Bưu cục cấp 3 Xín Mần |
314409 |
3 |
Điểm BĐVHX Thèn Phàng |
314561 |
4 |
Điểm BĐVHX Xín Mần |
314540 |
5 |
Điểm BĐVHX Bản Díu |
314510 |
6 |
Điểm BĐVHX Nàn Xỉn |
314538 |
7 |
Điểm BĐVHX Chí Cà |
314580 |
8 |
Điểm BĐVHX Nàn Ma |
314600 |
9 |
Điểm BĐVHX Tả Nhìu |
314431 |
10 |
Điểm BĐVHX Cốc Rế |
314449 |
11 |
Điểm BĐVHX Ngấn Chiên |
314480 |
12 |
Điểm BĐVHX Trung Thịnh |
314506 |
13 |
Điểm BĐVHX Thu Tà |
314468 |
14 |
Điểm BĐVHX Bản Ngò |
314610 |
15 |
Điểm BĐVHX Quảng Nguyên |
314670 |
16 |
Điểm BĐVHX Nà Chì |
314680 |
17 |
Điểm BĐVHX Khuôn Lùng |
314706 |
18 |
Hòm thư công cộng Pà Vầy Sủ |
314596 |
19 |
Hòm thư công cộng xã Chế Là |
314643 |
1 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Quang |
314800 |
2 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Quang |
315110 |
3 |
Bưu cục cấp 3 Tân Quang |
314960 |
4 |
Bưu cục cấp 3 Hùng An |
315010 |
5 |
Bưu cục cấp 3 Vĩnh Tuy |
315050 |
6 |
Bưu cục cấp 3 Đồng Yên |
315090 |
7 |
Điểm BĐVHX Quang Minh |
314810 |
8 |
Điểm BĐVHX Vô Điểm |
314830 |
9 |
Điểm BĐVHX Liên Hiệp |
314850 |
10 |
Điểm BĐVHX Đức Xuân |
315030 |
11 |
Điểm BĐVHX Kim Ngọc |
314870 |
12 |
Điểm BĐVHX Bằng Hành |
314880 |
13 |
Điểm BĐVHX Hữu Sản |
314890 |
14 |
Điểm BĐVHX Thượng Bình |
314910 |
15 |
Điểm BĐVHX Đồng Tiến |
314920 |
16 |
Điểm BĐVHX Đồng Tâm |
314930 |
17 |
Điểm BĐVHX Việt Vinh |
314955 |
18 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
314970 |
19 |
Điểm BĐVHX Tân Lập |
314990 |
20 |
Điểm BĐVHX Việt Hồng |
315000 |
21 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hảo |
315060 |
22 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phúc |
315080 |
23 |
Điểm BĐVHX Đông Thành |
315857 |
24 |
Bưu cục văn phòng VP BĐ Bắc Quang |
315108 |
25 |
Điểm BĐVHX Tiên Kiều |
315040 |
1 |
Bưu cục cấp 2 Quang Bình |
315200 |
2 |
Bưu cục cấp 3 Quang Bình |
315371 |
3 |
Điểm BĐVHX Xuân Minh |
315409 |
4 |
Điểm BĐVHX Tân Nam |
315380 |
5 |
Điểm BĐVHX Tân Trịnh |
315440 |
6 |
Điểm BĐVHX Yên Thành |
315310 |
7 |
Điểm BĐVHX Bản Rịa |
315304 |
8 |
Điểm BĐVHX Bằng Lang |
315260 |
9 |
Điểm BĐVHX Yên Hà |
315340 |
10 |
Điểm BĐVHX Hương Sơn |
315330 |
11 |
Điểm BĐVHX Xuân Giang |
315280 |
12 |
Điểm BĐVHX Nà Khương |
315230 |
13 |
Điểm BĐVHX Tiên Yên |
315201 |
14 |
Điểm BĐVHX Vĩ Thượng |
315320 |
15 |
Điểm BĐVHX Tiên Nguyên |
315224 |
16 |
Điểm BĐVHX Tân Bắc |
315254 |
Trên đây là tổng hợp danh sách mã bưu chính Hà Giang 2020, quả thực là rất nhiều mã phải không? Gửi hàng qua bưu điện tuy rẻ nhưng lại cực kỳ phức tạp, vì vậy hãy tham khảo hãng xe Hải Vân - một trong những đơn vị vận chuyển uy tín nhất hiện nay.
Chúng tôi cung cấp dòng xe khách với khoang chứa rộng rãi để chở hàng hóa, trong quá trình di chuyển đội ngũ nhân viên thường xuyên kiểm tra tình trạng bưu phẩm, cam kết hàng hóa của bạn nguyên vẹn khi đến tay người nhận.
Tình trạng hàng hóa chất đống trên xe khiến hàng bị méo mó là nỗi lo của hầu hết người gửi nhưng đến với Hải Vân bạn hãy hoàn toàn yên tâm với điều này.
Xe Hải Vân
Nếu quan tâm đến dịch vụ của Hải Vân, các bạn có thể gọi tổng đài 1900-6763 để được tư vấn chi tiết, hoặc trực tiếp đến văn phòng của Hải Vân sau đây:
N2A - Khu nhà N1H - Nguyễn Hoàng - Nam Từ Liêm - Hà Nội.
SĐT: 03652020202, 0399343434.
993 Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
SĐT: 0986852323
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn mã bưu điện Hà Giang, hy vọng các bạn sẽ có thêm thông tin khi cần thiết. Ngoài ra, nếu quan tâm đến dịch vụ của Hải Vân hãy kết nối với chúng tôi sớm nhất nhé, được phục vụ các bạn là niềm vinh dự của Hải Vân.
►►► Đặt vé xe khách Hà Nội - Hà Giang uy tín, giá rẻ : Tại Đây